THÉP HÌNH H250x250x9x14
- Thứ năm - 09/07/2020 09:48
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Thép hình H100x100x6x8,
Thép hình H125x125x6.5x9,
Thép hình H150x150x7x10,
Thép hình H175x175x7.5x11,
Thép hình H194x150x6x9,
Thép hình H200x200x8x12,
Thép hình H244x175x7x11,
Thép hình H244x252x11x11,
Thép hình H250x250x9x11,
Thép hình H294x200x8x12,
Thép hình H300x300x10x15,
Thép hình H350x350x12x19,
Thép hình H400x400x13x21,
Thép hình H588x300x12x20,
Thép hình H125x125x6.5x9,
Thép hình H150x150x7x10,
Thép hình H175x175x7.5x11,
Thép hình H194x150x6x9,
Thép hình H200x200x8x12,
Thép hình H244x175x7x11,
Thép hình H244x252x11x11,
Thép hình H250x250x9x11,
Thép hình H294x200x8x12,
Thép hình H300x300x10x15,
Thép hình H350x350x12x19,
Thép hình H400x400x13x21,
Thép hình H588x300x12x20,
Thép hình H250x250x9x11
H=250mm
B=250mm
S=9mm
T=14mm
Khối lượng=49.90kg/m
Thép hình H250x250x9x11 là thép carbon cán nóng, hàm lượng carbon thấp, hợp kim thấp bao gồm các mác thép như SS400, EN10025-2, astm a36, astm a572, Q235B…
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP H250x250x9x11
Đặc trưng
Thép H250x250x9x11 là thép kết cấu, một loại vật liệu xây dựng bằng thép, có cấu hình, hình thành với hình dạng cụ thể hoặc mặt cắt đặc biệt, có tiêu chuẩn nhất định về thành phần hóa học và tính chất cơ học. Hình dạng kết cấu, kích thước, sức mạnh, tồn kho… được quy định chặt chẽ bởi các nước phát triển về công nghiệp
Khả năng xây dựng: Kết cấu thép có thể được phát triển thành bất kỳ hình dạng nào, bắt vít hoặc hàn lại với nhau trong xây dựng. Kết cấu thép có thể được dựng lên ngay sau khi các vật liệu được cung cấp trên thân thép, trong khi bê tông phải được bảo dưỡng ít nhất 1-2 tuần sau khi đổ trước khi xây dựng có thể tiếp tục, làm cho thép vật liệu có lịch trình xâ dựng đảm bảo tiến độ tốt nhất.
Chống cháy: thép vốn dĩ là một vật liệu không cháy. Tuy nhiên, khi đun nóng đến nhiệt độ thấy trong một kịch bản lửa, sức mạnh và độ cứng của vật liệu được giảm đáng kể. Luật Xây dựng quốc tế yêu cầu thép được bao bọc trong đủ vật liệu chịu lửa, tăng chi phí tổng thể của tòa nhà kết cấu thép
Ăn mòn: Thép, khi tiếp xúc với nước, có thể ăn mòn, tạo ra một cấu trúc có khả năng gây nguy hiểm. Phải có biện pháp trong xây dựng kết cấu thép để ngăn chặn bất kỳ sự ăn mòn. Thép có thể được sơn, cung cấp khả năng chống nước. Ngoài ra, vật liệu chịu lửa dùng để bao bọc thép là thường chịu nước.
ỨNG DỤNG H250x250x9x11
Nó rất dễ dàng để hàn, đinh tán và bu lông, cũng như máy và chế tạo.
thép thường được sử dụng trong việc xây dựng các tòa nhà, cầu, và các cấu trúc khác để hỗ trợ và các thành phần kết cấu.
BẢNG QUY CÁCH THÉP H
H=250mm
B=250mm
S=9mm
T=14mm
Khối lượng=49.90kg/m
Thép hình H250x250x9x11 là thép carbon cán nóng, hàm lượng carbon thấp, hợp kim thấp bao gồm các mác thép như SS400, EN10025-2, astm a36, astm a572, Q235B…
H250x250x9x11 | C | Si | Mn | P | S | N | Cu | |
SS400 | ≤0.050 | 0.050 | ||||||
S235Jr | ≤ 16 16 < t ≤ 40 40 < |
≤0.17 ≤0.17 ≤0.20 |
≤ 1.40 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≤0.012 | ≤0.55 | |
Q235B | 0.20 | 0.4 | 1.5 | 0.045 | 0.045 | |||
A572 gr50 | 0.23 | 0.4 | 1.35 | 0.040 | 0.050 | Ni≤0.015 | V≤0.06 | |
ASTM A36 | 0.26 | 0.4 | 0.8-1.2 | 0.040 | 0.050 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP H250x250x9x11
THÉP HÌNH H250x250x9x11 |
Mác thép | Độ dày danh nghĩa mm | Giới hạn chảy Mpa | Độ bền kéo Mpa |
Độ dãn dài% Độ dày danh nghĩa |
|
SS400 | ≤ 16 16 < t ≤ 40 40 < t ≤ 100 100 < |
245 ≤ 235 ≤ 215 ≤ 205 ≤ |
400~510 | ≤ 16 16 < t ≤ 40 40 < |
17 21 23 |
|
S235JR | ≤ 16 16<t ≤ 40 t≥40 |
|||||
S275JR | ≤ 16 16 < t ≤ 40 40 < t ≤ 63 63 < t ≤ 80 80 < t ≤ 100 100 < t ≤ 150 150 < t ≤ 200 ≤ 250 |
275 ≤ 265 ≤ 255 ≤ 245 ≤ 235 ≤ - - - |
410~560 | 6 ≤ t ≤ 40 40 < t ≤ 63 ≤ 100 |
23 22 21 |
|
A572 gr50 | ≤ 16 16 < t ≤ 40 40 < t ≤ 63 63 < t ≤ 80 80 < t ≤ 100 100 < t ≤ 150 150 < t ≤ 200 ≤ 250 |
355 ≤ 345 ≤ 335 ≤ 325 ≤ 315 ≤ - - - |
470~630 | 6 ≤ t ≤ 40 40 < t ≤ 63 ≤ 100 |
22 21 20 |
|
Astm A36 | 250 | 400-550 | 21 |
Thép H250x250x9x11 là thép kết cấu, một loại vật liệu xây dựng bằng thép, có cấu hình, hình thành với hình dạng cụ thể hoặc mặt cắt đặc biệt, có tiêu chuẩn nhất định về thành phần hóa học và tính chất cơ học. Hình dạng kết cấu, kích thước, sức mạnh, tồn kho… được quy định chặt chẽ bởi các nước phát triển về công nghiệp
Khả năng xây dựng: Kết cấu thép có thể được phát triển thành bất kỳ hình dạng nào, bắt vít hoặc hàn lại với nhau trong xây dựng. Kết cấu thép có thể được dựng lên ngay sau khi các vật liệu được cung cấp trên thân thép, trong khi bê tông phải được bảo dưỡng ít nhất 1-2 tuần sau khi đổ trước khi xây dựng có thể tiếp tục, làm cho thép vật liệu có lịch trình xâ dựng đảm bảo tiến độ tốt nhất.
Chống cháy: thép vốn dĩ là một vật liệu không cháy. Tuy nhiên, khi đun nóng đến nhiệt độ thấy trong một kịch bản lửa, sức mạnh và độ cứng của vật liệu được giảm đáng kể. Luật Xây dựng quốc tế yêu cầu thép được bao bọc trong đủ vật liệu chịu lửa, tăng chi phí tổng thể của tòa nhà kết cấu thép
Ăn mòn: Thép, khi tiếp xúc với nước, có thể ăn mòn, tạo ra một cấu trúc có khả năng gây nguy hiểm. Phải có biện pháp trong xây dựng kết cấu thép để ngăn chặn bất kỳ sự ăn mòn. Thép có thể được sơn, cung cấp khả năng chống nước. Ngoài ra, vật liệu chịu lửa dùng để bao bọc thép là thường chịu nước.
ỨNG DỤNG H250x250x9x11
Nó rất dễ dàng để hàn, đinh tán và bu lông, cũng như máy và chế tạo.
thép thường được sử dụng trong việc xây dựng các tòa nhà, cầu, và các cấu trúc khác để hỗ trợ và các thành phần kết cấu.
BẢNG QUY CÁCH THÉP H
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) | |
Thép hình H100x100x6x8 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
Thép hình H125x125x6.5x9 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
Thép hình H150x150x7x10 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
Thép hình H175x175x7.5x11 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 6/12 | 40.4 |
Thép hình H194x150x6x9 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
Thép hình H200x200x8x12 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
Thép hình H244x175x7x11 | 244 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44.1 |
Thép hình H244x252x11x11 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64.4 |
Thép hình H250x250x9x11 | 250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 |
Thép hình H294x200x8x12 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56.8 |
Thép hình H300x300x10x15 | 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
Thép hình H350x350x12x19 | 350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
Thép hình H400x400x13x21 | 400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
Thép hình H588x300x12x20 | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |